Đang truy cập: 2
Trong ngày: 69
Trong tháng: 1092
Tổng truy cập: 28324
1. Quy định số lượng túi đối với khu vực làm việc
TT |
Quy mô khu vực làm việc |
Số lượng và loại túi |
1 |
≤ 25 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại A |
2 |
Từ 26 – 50 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại B |
3 |
Từ 51 – 150 người lao động |
Có ít nhất 01 túi sơ cứu loại C |
* Ghi chú: 01 túi B tương dương với 02 túi A và 01 túi C tương đương với 02 túi B.
1. Quy định nội dung trang bị cho 01 túi
STT |
Yêu cầu trang bị tối thiểu |
Túi B |
1 |
Băng dính (cuộn) |
02 |
2 |
Băng kích thước 5 x 200 cm (cuộn) |
04 |
3 |
Băng kích thước 10 x 200 cm (cuộn) |
04 |
4 |
Băng kích thước 15 x 200 cm (cuộn) |
02 |
5 |
Băng tam giác (cái) |
04 |
6 |
Băng chun |
04 |
7 |
Gạc thấm nước (10 miếng/gói) |
02 |
8 |
Bông hút nước (gói) |
07 |
9 |
Garo cao su cỡ 6 x 100 cm (cái) |
02 |
10 |
Garo cao su cỡ 4 x 100 cm (cái) |
02 |
11 |
Kéo cắt băng |
01 |
12 |
Panh không mấu thẳng kích thước 16 – 18 cm |
02 |
13 |
Panh không mấu cong kích thước 16- 18 cm |
02 |
14 |
Găng tay khám bệnh (đôi) |
10 |
15 |
Mặt nạ phòng độc thích hợp |
01 |
16 |
Nước muối sinh lý NaCl 9 ‰ (lọ 500ml) |
03 |
17 |
Dung dịch sát trùng (lọ): |
|
|
– Cồn 70° |
01 |
|
– Dung dịch Betadine |
01 |
18 |
Kim băng an toàn (các cỡ) |
20 |
19 |
Tấm lót nilon không thấm nước |
04 |
20 |
Phác đồ sơ cứu |
01 |
21 |
Kính bảo vệ mắt |
04 |
22 |
Phiếu ghi danh mục trang thiết bị có trong túi |
01 |
23 |
Nẹp cổ (cái) |
01 |
24 |
Nẹp cánh tay (bộ) |
01 |
25 |
Nẹp cẳng tay (bộ) |
01 |
26 |
Nẹp đùi (bộ) |
01 |
27 |
Nẹp cẳng chân (bộ) |
01 |
(*) Ghi chú: Từ mục 24 – 27: cất giữ bảo quản cùng vị trí với nơi để túi sơ cứu.